Bảng báo giá phân tích mẫu nước và nước thải | |
STT |
CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
ĐƠN GIÁ (1000 VNĐ) |
1 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
35 |
2 |
Nhiệt độ |
Hanna HI255 |
35 |
3 |
Độ màu |
SMEWW 2120 |
70 |
4 |
Độ đục |
SMEWW 2130 |
70 |
5 |
DO (Oxy hòa tan) |
SMEWW 4500-O |
65 |
6 |
TDS (Tổng chất rắn hòa tan) |
Hanna HI255 |
60 |
7 |
VS (Chất rắn bay hơi) |
SMEWW 2540 |
80 |
8 |
TS (Chất rắn tổng cộng) |
SMEWW 2540 |
80 |
9 |
TSS (Chất rắn lơ lửng) |
TCVN 6625:2000 |
90 |
10 |
BOD5 (Nhu cầu ôxy sinh học) |
SMEWW 5220 B |
95 |
11 |
COD (Nhu cầu ôxy hóa học) |
SMEWW 5220 C |
95 |
12 |
NH4+-N (Amonium) |
SMEWW 4500-NH3 D |
100 |
13 |
NO2- -N (Nitrite) |
SMEWW 4500-NO2 |
100 |
14 |
NO3--N (Nitrate) |
SMEWW 4500-NO3-E |
100 |
15 |
T – N |
SMEWW 4500-N B |
120 |
16 |
T – P |
SMEWW 4500-P D |
120 |
17 |
PO43--P (Phosphate) |
SMEWW 4500-P B |
100 |
18 |
Cl‑ (Chloride) |
TCVN 6194 : 1996 |
80 |
19 |
Cl2 (Chlorine) |
SMEWW 4500-CL2 |
70 |
20 |
F- (Fluoride) |
SMEWW 4500-F - |
100 |
21 |
S- (Sunfua) |
TCVN 4567 - 88 |
100 |
22 |
Phenol tổng |
TCVN 6216 : 1996 |
450 |
23 |
Cyanua tổng |
TCVN 6181 : 1996 |
180 |
24 |
Hàm lượng sắt (Fe) |
TCVN 6177 : 1996 |
90 |
25 |
Hàm lượng mangan (Mn) |
SMEWW 3500 - Mn |
100 |
26 |
Crôm VI |
SMEWW 3500 - Cr B |
100 |
27 |
Nhôm (Al3- ) |
SMEWW 4500 - Al |
100 |
28 |
Dầu mỡ khoáng |
tcvn 5070 : 1995 |
400 |
29 |
Dầu động thực vật |
SMEWW 5520 B : 2005 |
450 |
30 |
Tổng hàm lượng dầu mỡ |
SMEWW 5520 B : 2005 |
350 |
31 |
Cu |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
32 |
Pb |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
33 |
Cr |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
34 |
Ni |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
35 |
Cd |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
36 |
Zn |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
37 |
Na |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
38 |
K |
SMEWW 3500 : 2005 |
120 |
39 |
Hg |
SMEWW 3112 B : 2005 |
120 |
40 |
Coliform |
TCVN 6187-2:1996 |
90 |
41 |
E.coli |
TCVN 6189-2:2009 |
120 |
42 |
Salmonella |
TCVN 4829:2001 |
140 |
43 | Shigella | SMEWW 9260 | 140 |
44 | Vibrio Cholerae | SMEWW 9260 | 140 |
Ghi chú:
- Chi phí nhân công lấy mẫu ở hiện trường là 250.000 đồng/mẫu;
- Thuê xe (tùy vị trí lấy mẫu);
- Giá trên chưa tính thuế VAT 10% theo quy định hiện hành;
- Đơn giá này áp dụng từ ngày: 01/12/2013.
- Nếu phân tích theo yêu cầu gấp (<2 ngày), chi phí phân tích sẽ được tính gấp đôi chi phí phân tích thông thường trên.